Giá Thuê Đất Thương Mại Dịch Vụ tại Đô Thị: Bảng Khung Giá Chi Tiết

Trong thực tế, việc xác định giá thuê đất thương mại, dịch vụ tại các đô thị là một phần quan trọng của quản lý và phát triển kinh tế trong các khu vực đô thị. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về mức giá thuê đất thương mại, dịch vụ tại các vùng kinh tế và loại đô thị khác nhau, dưới đây là bảng khung giá chi tiết.

Khung Giá Đất Thương Mại, Dịch Vụ Tại Các Vùng Kinh Tế

(Đơn vị tính: Nghìn đồng/km2)

1. Vùng Trung Du và Miền Núi Phía Bắc

  • Loại Đô Thị I:
    • Giá Tối Thiểu: 176,0
    • Giá Tối Đa: 52.000,0
  • Loại Đô Thị II:
    • Giá Tối Thiểu: 120,0
    • Giá Tối Đa: 41.600,0
  • Loại Đô Thị III:
    • Giá Tối Thiểu: 80,0
    • Giá Tối Đa: 32.000,0
  • Loại Đô Thị IV:
    • Giá Tối Thiểu: 60,0
    • Giá Tối Đa: 20.000,0
  • Loại Đô Thị V:
    • Giá Tối Thiểu: 40,0
    • Giá Tối Đa: 12.000,0

2. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng

  • Loại Đô Thị ĐB:
    • Giá Tối Thiểu: 1.200,0
    • Giá Tối Đa: 129.600,0
  • Loại Đô Thị I:
    • Giá Tối Thiểu: 800,0
    • Giá Tối Đa: 60.800,0
  • Loại Đô Thị II:
    • Giá Tối Thiểu: 640,0
    • Giá Tối Đa: 40.000,0
  • Loại Đô Thị III:
    • Giá Tối Thiểu: 320,0
    • Giá Tối Đa: 32.000,0
  • Loại Đô Thị IV:
    • Giá Tối Thiểu: 240,0
    • Giá Tối Đa: 24.000,0
  • Loại Đô Thị V:
    • Giá Tối Thiểu: 96,0
    • Giá Tối Đa: 20.000,0

3. Vùng Bắc Trung Bộ

  • Loại Đô Thị I:
    • Giá Tối Thiểu: 240,0
    • Giá Tối Đa: 52.000,0
  • Loại Đô Thị II:
    • Giá Tối Thiểu: 160,0
    • Giá Tối Đa: 36.000,0
  • Loại Đô Thị III:
    • Giá Tối Thiểu: 128,0
    • Giá Tối Đa: 25.600,0
  • Loại Đô Thị IV:
    • Giá Tối Thiểu: 64,0
    • Giá Tối Đa: 20.000,0
  • Loại Đô Thị V:
    • Giá Tối Thiểu: 32,0
    • Giá Tối Đa: 12.000,0

4. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ

  • Loại Đô Thị I:
    • Giá Tối Thiểu: 320,0
    • Giá Tối Đa: 60.800,0
  • Loại Đô Thị II:
    • Giá Tối Thiểu: 200,0
    • Giá Tối Đa: 36.000,0
  • Loại Đô Thị III:
    • Giá Tối Thiểu: 144,0
    • Giá Tối Đa: 20.000,0
  • Loại Đô Thị IV:
    • Giá Tối Thiểu: 80,0
    • Giá Tối Đa: 9.600,0
  • Loại Đô Thị V:
    • Giá Tối Thiểu: 40,0
    • Giá Tối Đa: 8.000,0

5. Vùng Tây Nguyên

  • Loại Đô Thị I:
    • Giá Tối Thiểu: 320,0
    • Giá Tối Đa: 38.400,0
  • Loại Đô Thị II:
    • Giá Tối Thiểu: 240,0
    • Giá Tối Đa: 28.000,0
  • Loại Đô Thị III:
    • Giá Tối Thiểu: 120,0
    • Giá Tối Đa: 20.800,0
  • Loại Đô Thị IV:
    • Giá Tối Thiểu: 80,0
    • Giá Tối Đa: 16.000,0
  • Loại Đô Thị V:
    • Giá Tối Thiểu: 40,0
    • Giá Tối Đa: 12.000,0

6. Vùng Đông Nam Bộ

  • Loại Đô Thị ĐB:
    • Giá Tối Thiểu: 1.200,0
    • Giá Tối Đa: 129.600,0
  • Loại Đô Thị I:
    • Giá Tối Thiểu: 560,0
    • Giá Tối Đa: 52.000,0
  • Loại Đô Thị II:
    • Giá Tối Thiểu: 400,0
    • Giá Tối Đa: 36.000,0
  • Loại Đô Thị III:
    • Giá Tối Thiểu: 320,0
    • Giá Tối Đa: 28.000,0
  • Loại Đô Thị IV:
    • Giá Tối Thiểu: 240,0
    • Giá Tối Đa: 17.600,0
  • Loại Đô Thị V:
    • Giá Tối Thiểu: 96,0
    • Giá Tối Đa: 12.000,0

7. Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

  • Loại Đô Thị I:
    • Giá Tối Thiểu: 320,0
    • Giá Tối Đa: 52.000,0
  • Loại Đô Thị II:
    • Giá Tối Thiểu: 240,0
    • Giá Tối Đa: 36.000,0
  • Loại Đô Thị III:
    • Giá Tối Thiểu: 120,0
    • Giá Tối Đa: 25.600,0
  • Loại Đô Thị IV:
    • Giá Tối Thiểu: 80,0
    • Giá Tối Đa: 20.000,0
  • Loại Đô Thị V:
    • Giá Tối Thiểu: 40,0
    • Giá Tối Đa: 12.000,0

Nhận Điểm Chung20230818092109 16933062299501400032439

Bảng khung giá đất thương mại, dịch vụ tại các vùng kinh tế và loại đô thị khác nhau giúp người sử dụng đất, các doanh nghiệp và nhà đầu tư hiểu rõ mức giá cơ bản cho việc thuê đất trong các khu vực khác nhau. Điều này giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế cũng như quản lý đô thị hiệu quả hơn. Việc áp dụng giá thuê đất thương mại, dịch vụ theo bảng khung giá này cũng giúp tạo điều kiện công bằng và minh bạch cho tất cả các bên liên quan đối với thị trường đất đô thị.

Để lại một bình luận